Năm học 2020-2021, Đại học Mỏ – Địa chất mở thêm 5 ngành mới là Kỹ thuật Cơ điện tử, Khoa học Dữ liệu, Công nghệ thông tin (Chất lượng cao), Quản lý công nghiệp, Quản lý tài nguyên và môi trường.
Trường tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức, gồm: học bạ; tuyển thẳng theo kết quả thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế; kết quả thi THPT quốc gia 2020; có chứng chỉ tiếng Anh.
Những thí sinh dự tuyển theo phương thức nộp chứng chỉ tiếng Anh cần đạt IELTS 4.5, TOEFL ITP 450 hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm hai môn còn lại (trong đó có Toán) tối thiểu 10.
Nếu nộp học bạ, thí sinh phải có hạnh kiểm không dưới khá, tổng trung bình các môn theo khối thi của ba học kỳ (cả năm lớp 11 và kỳ I lớp 12) đạt 18 điểm trở lên.
Tổng chỉ tiêu cho cả bốn phương thức tuyển sinh của Đại học Mỏ – Địa chất là 2.430, trong đó, Kế toán và Quản trị kinh doanh cùng lấy 270 chỉ tiêu, cao nhất trong 26 ngành.
Các tổ hợp xét tuyển được chấp nhận là Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Địa lý; Toán, Vật lý, Địa lý.
Thí sinh dự thi THPT quốc gia 2019. Ảnh: Quỳnh Trần |
Yêu cầu và chỉ tiêu cụ thể cho ba phương thức tuyển thẳng, theo kết quả THPT quốc gia và nộp chứng chỉ tiếng Anh:
TT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu XT theo điểm thi |
Môn chính |
A |
1880 |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
270 |
Toán |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
270 |
Toán |
3 |
Tài chính – ngân hàng
Gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
40 |
Toán |
4 |
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh |
250 |
Toán |
5 |
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò – khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
100 |
Toán |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Sinh Toán – Hóa – Địa |
50 |
Toán |
7 |
Kỹ thuật địa vật lý
Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh |
10 |
Toán |
8 |
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
120 |
Toán |
9 |
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
100 |
Toán |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh |
80 |
Toán |
11 |
Kỹ thuật môi trường
Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Sinh Toán – Hóa – Anh |
40 |
Toán |
12 |
Kỹ thuật địa chất
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Lý – Địa Toán – Hóa – Địa |
20 |
Toán |
13 |
Địa chất học
Gồm các chuyên ngành: Địa chất học |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Lý – Địa Toán – Hóa – Địa |
10 |
Toán |
14 |
Địa kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Lý – Địa Toán – Hóa – Địa |
10 |
Toán |
15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ – Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý Trắc địa – Bản đồ |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Văn – Anh |
40 |
Toán |
16 |
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Sinh Toán – Văn – Anh |
40 |
Toán |
17 |
Kỹ thuật mỏ
Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ Khai thác lộ thiên |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Văn – Anh |
50 |
Toán |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng
Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
20 |
Toán |
19 |
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Hóa – Anh |
100 |
Toán |
20 |
Kỹ thuật hoá học – chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
30 |
Toán |
21 |
Địa tin học |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Hóa – Anh |
30 |
Toán |
22 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
50 |
Toán |
23 |
Khoa học Dữ liệu |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh |
40 |
Toán |
24 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh |
30 |
Toán |
25 |
Quản lý công nghiệp |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh |
40 |
Toán |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Toán – Lý – Hóa Toán – Hóa – Sinh Văn – Toán – Địa Toán – Văn – Anh |
40 |
Toán |
Yêu cầu và chỉ tiêu cụ thể cho ba phương thức xét học bạ:
TT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu XT theo điểm học bạ |
Môn chính |
B |
550 |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
40 |
Toán |
2 |
Kế toán
Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
40 |
Toán |
3 |
Tài chính – ngân hàng
Gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
40 |
Toán |
4 |
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh |
10 |
Toán |
5 |
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
40 |
Toán |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
10 |
Toán |
7 |
Kỹ thuật địa vật lý
Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh |
10 |
Toán |
8 |
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
20 |
Toán |
9 |
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
20 |
Toán |
10 |
Kỹ thuật môi trường
Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Sinh Toán – Hóa – Anh |
40 |
Toán |
11 |
Kỹ thuật địa chất
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Địa Toán – Hóa – Địa |
20 |
Toán |
12 |
Địa chất học
Gồm các chuyên ngành: Địa chất học |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Lý – Địa Toán – Hóa – Địa |
10 |
Toán |
13 |
Địa kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Lý – Địa Toán – Hóa – Địa |
10 |
Toán |
14 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý Trắc địa – Bản đồ |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Văn – Anh |
30 |
Toán |
15 |
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Sinh Toán – Văn – Anh |
30 |
Toán |
16 |
Kỹ thuật mỏ
Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ Khai thác lộ thiên |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Văn – Anh |
40 |
Toán |
17 |
Kỹ thuật tuyển khoáng
Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
20 |
Toán |
18 |
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Hóa – Anh |
50 |
Toán |
19 |
Kỹ thuật hoá học – chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
10 |
Toán |
20 |
Địa tin học |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Văn – Anh |
20 |
Toán |
21 |
Quản lý công nghiệp |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh |
20 |
Toán |
22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Toán – Lý – Hóa Toán – Hóa – Sinh Văn – Toán – Địa Toán – Văn – Anh |
20 |
Toán |
Năm 2019, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ – Địa chất từ 14 đến 17,5, trong đó phổ biến 14-15 điểm.
Thanh Hằng